Characters remaining: 500/500
Translation

hoàn thành

Academic
Friendly

Từ "hoàn thành" trong tiếng Việt có nghĩalàm xong, làm đầy đủ một công việc, nhiệm vụ nào đó. Khi chúng ta nói "hoàn thành", tức là chúng ta đã thực hiện một điều đó đến lúc không còn thiếu sót, mọi thứ đã được làm đúng đủ.

Giải thích từ "hoàn thành":
  • Hoàn: có nghĩaxong xuôi, không còn nữa.
  • Thành: có nghĩatrở thành, đạt được một trạng thái hoặc kết quả nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà. (Tôi đã làm xong bài tập.)
  2. Câu phức tạp:

    • Để hoàn thành dự án đúng hạn, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn. (Để làm xong dự án đúng thời gian, chúng ta cần nỗ lực nhiều hơn.)
Các cách sử dụng khác:
  • Hoàn thành công việc: Nghĩa là đã làm xong công việc đã giao.
  • Hoàn thành kế hoạch: Đã thực hiện đạt được các mục tiêu đã đề ra trong kế hoạch.
  • Hoàn thành khóa học: Đã học xong tất cả các môn học đạt được chứng chỉ.
Phân biệt các biến thể:
  • Hoàn thành (đầy đủ, đã làm xong).
  • Hoàn thiện: Nghĩa là làm cho hoàn chỉnh hơn, có thể vẫn còn thiếu sót nhưng đã gần đến mức tốt nhất.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đạt được: Nghĩa là thành công trong việc đó.
    • dụ: Tôi đã đạt được mục tiêu của mình.
  • Thực hiện: Nghĩa là bắt tay vào làm có thể chưa hoàn thành.
    • dụ: Tôi đang thực hiện kế hoạch của mình.
Liên quan:
  • Hoàn tất: Cũng có nghĩalàm xong một việc đó, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.
    • dụ: Chúng ta cần hoàn tất thủ tục đăng ký trước khi đi du lịch.
Ngữ cảnh nâng cao:
  • Trong công việc, "hoàn thành" không chỉ đơn thuần xong việc còn liên quan đến chất lượng hiệu quả.
    • dụ: Nếu muốn hoàn thành tốt dự án, chúng ta cần đánh giá kết quả thường xuyên điều chỉnh kịp thời.
  1. đgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm (HCM).

Comments and discussion on the word "hoàn thành"